Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Alchemy
01
thuật giả kim
the ancient practice of trying to turn common metals into gold
Các ví dụ
While no one succeeded in using alchemy to create gold, it led to modern chemistry's birth.
Mặc dù không ai thành công trong việc sử dụng thuật giả kim để tạo ra vàng, nó đã dẫn đến sự ra đời của hóa học hiện đại.
Ancient manuscripts reveal that many believed alchemy held the secret to immortality.
Các bản thảo cổ tiết lộ rằng nhiều người tin rằng thuật giả kim nắm giữ bí mật của sự bất tử.
02
thuật giả kim, hóa học
the way two individuals relate to each other



























