Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cybernetic
01
thuộc điều khiển học, liên quan đến điều khiển học
relating to the study of systems and control mechanisms, often involving computers or technology
Các ví dụ
In cybernetic systems, sensors collect data that is then used to regulate and optimize performance.
Trong các hệ thống điều khiển học, cảm biến thu thập dữ liệu sau đó được sử dụng để điều chỉnh và tối ưu hóa hiệu suất.
The cybernetic approach to artificial intelligence involves designing systems that can learn and adapt based on feedback.
Cách tiếp cận điều khiển học đối với trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc thiết kế các hệ thống có thể học và thích nghi dựa trên phản hồi.
Cây Từ Vựng
cybernetic
cybernet



























