cybernetic
cy
ˌsaɪ
sai
ber
bər
bēr
ne
ˈnɛ
ne
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/sˌa‍ɪbənˈɛtɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cybernetic"trong tiếng Anh

cybernetic
01

thuộc điều khiển học, liên quan đến điều khiển học

relating to the study of systems and control mechanisms, often involving computers or technology
example
Các ví dụ
In cybernetic systems, sensors collect data that is then used to regulate and optimize performance.
Trong các hệ thống điều khiển học, cảm biến thu thập dữ liệu sau đó được sử dụng để điều chỉnh và tối ưu hóa hiệu suất.
The cybernetic approach to artificial intelligence involves designing systems that can learn and adapt based on feedback.
Cách tiếp cận điều khiển học đối với trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc thiết kế các hệ thống có thể học và thích nghi dựa trên phản hồi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store