Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Crocodile tears
01
nước mắt cá sấu, nước mắt giả tạo
fake display of feelings of sadness, remorse, or sympathy
Các ví dụ
The politician shed crocodile tears during his speech, pretending to empathize with the citizens' struggles while actively working against their interests.
Chính trị gia đã rơi nước mắt cá sấu trong bài phát biểu của mình, giả vờ đồng cảm với những khó khăn của người dân trong khi đang tích cực làm việc chống lại lợi ích của họ.
She cried crocodile tears when confronted about her actions, attempting to manipulate others into feeling sorry for her.
Cô ấy rơi nước mắt cá sấu khi bị chất vấn về hành động của mình, cố gắng thao túng người khác để họ cảm thấy thương hại cô ấy.



























