crick
crick
krɪk
krik
British pronunciation
/kɹˈɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "crick"trong tiếng Anh

01

một cơn chuột rút, một cơn đau đột ngột

a sudden, sharp pain or discomfort, often linked to muscle stiffness, commonly occurring in areas like the neck, back, or other parts of the body
example
Các ví dụ
Waking up with a neck crick after an uncomfortable night's sleep is common.
Thức dậy với một crick ở cổ sau một đêm ngủ không thoải mái là chuyện bình thường.
Lifting heavy boxes led to a lingering lower back crick.
Nâng những chiếc hộp nặng dẫn đến một cơn đau nhói dai dẳng ở lưng dưới.
to crick
01

bị vẹo, bị căng cơ

to cause a sudden painful stiffness or spasm in a muscle, typically occurring due to an awkward movement or prolonged position
example
Các ví dụ
She cricked her wrist when lifting a heavy box improperly.
Cô ấy bị trật cổ tay khi nâng một chiếc hộp nặng không đúng cách.
As he was gardening, he cricked his lower back, causing immediate discomfort.
Khi đang làm vườn, anh ấy vặn lưng dưới, gây ra sự khó chịu ngay lập tức.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store