Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
akin
Các ví dụ
The architecture of the two buildings is akin, displaying similar styles and design elements.
Kiến trúc của hai tòa nhà tương tự, thể hiện phong cách và các yếu tố thiết kế giống nhau.
His writing style is akin to that of Hemingway, characterized by concise prose and straightforward language.
Phong cách viết của anh ấy tương tự như của Hemingway, được đặc trưng bởi văn xuôi ngắn gọn và ngôn ngữ trực tiếp.
02
có họ hàng, tương tự
related by blood or having a similar ancestry
Các ví dụ
Siblings are akin due to their shared parentage and genetic heritage.
Anh chị em có quan hệ huyết thống do chung cha mẹ và di truyền.
Cousins are akin, sharing a common set of grandparents and bloodline.
Anh em họ là họ hàng, chia sẻ chung một bộ ông bà và dòng máu.



























