Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to come into
[phrase form: come]
01
thừa kế, nhận được từ di sản
to receive money or assets from someone who has passed away, typically through a will or legal inheritance
Các ví dụ
She came into a large sum of money when her grandfather passed away.
Cô ấy được thừa kế một khoản tiền lớn khi ông nội qua đời.
After his parents ' death, he came into ownership of the family estate.
Sau khi cha mẹ qua đời, anh ấy được thừa kế tài sản gia đình.
02
đạt đến, đến được
to reach a particular state
Các ví dụ
The project came into fruition after months of planning and hard work.
Dự án đã thành hình sau nhiều tháng lập kế hoạch và làm việc chăm chỉ.
The city came into prosperity following major infrastructure development.
Thành phố đạt được sự thịnh vượng sau khi phát triển cơ sở hạ tầng lớn.
03
gia nhập, trở thành một phần của
to be included in a group, organization, or community
Các ví dụ
He came into the team as a talented young player.
Anh ấy đã gia nhập đội với tư cách là một cầu thủ trẻ tài năng.
She came into the school as a new student and quickly made friends.
Cô ấy gia nhập trường học như một học sinh mới và nhanh chóng kết bạn.
04
đạt được, phát triển
to develop or acquire a particular quality, skill, or characteristic
Các ví dụ
Over time, she came into her own as a confident public speaker.
Theo thời gian, cô ấy trở thành một diễn giả tự tin trước công chúng.
He came into his artistic abilities and started producing remarkable paintings.
Anh ấy phát triển khả năng nghệ thuật của mình và bắt đầu tạo ra những bức tranh đáng chú ý.
05
ảnh hưởng đến, tác động đến
to have an impact on something such as circumstances, decisions, etc.
Các ví dụ
When a sense of urgency came into the discussion, decisions were made more quickly.
Khi cảm giác khẩn cấp đi vào cuộc thảo luận, các quyết định được đưa ra nhanh hơn.
When laughter came into the room, the tense atmosphere lightened up.
Khi tiếng cười bước vào phòng, bầu không khí căng thẳng trở nên nhẹ nhàng hơn.
06
bắt đầu, bước vào
to begin to grow leaves, flowers, etc.
Các ví dụ
The garden came into bloom with vibrant flowers in spring.
Khu vườn bắt đầu nở hoa rực rỡ vào mùa xuân.
The cherry trees in the park come into blossom every spring, creating a beautiful display of pink and white flowers.
Cây anh đào trong công viên nở hoa mỗi mùa xuân, tạo nên một khung cảnh tuyệt đẹp với những bông hoa màu hồng và trắng.



























