blissed up
Pronunciation
/blˈɪst ˈʌp/
British pronunciation
/blˈɪst ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "blissed up"trong tiếng Anh

blissed up
01

phê pha, ngây ngất

feeling extremely happy or euphoric, sometimes due to being high on drugs
SlangSlang
example
Các ví dụ
He was blissed up after smoking with his friends.
Anh ấy đã blissed up sau khi hút với bạn bè.
She felt blissed up listening to her favorite music.
Cô ấy cảm thấy cực kỳ hạnh phúc và hưng phấn khi nghe nhạc yêu thích của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store