Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ry
/kˈɒkandbˈʊl stˈɔːɹɪ/
Cock-and-bull story
01
câu chuyện bịa đặt, chuyện khó tin
a story that seems impossible, particularly one that is used as an excuse
Các ví dụ
His excuse for missing work was nothing more than a cock-and-bull story about an alien abduction.
Lý do của anh ta để nghỉ làm không gì khác hơn là một câu chuyện hoang đường về việc bị người ngoài hành tinh bắt cóc.
The old man entertained the children with a cock-and-bull story about a treasure buried in the backyard.
Ông lão giải trí cho lũ trẻ bằng một câu chuyện hoang đường về kho báu chôn trong sân sau.



























