Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to boss up
[phrase form: boss]
01
nắm quyền kiểm soát, hành động tự tin và quyết đoán
to take charge of one's life or situation, often improving it with confidence and authority
Các ví dụ
After college, she really bossed up.
Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy thực sự nắm quyền kiểm soát cuộc đời mình.
He is bossing up and taking control of his career.
Anh ấy đang nắm quyền và nắm quyền kiểm soát sự nghiệp của mình.



























