situationship
Pronunciation
/sˌɪtʃuːˈeɪʃənʃˌɪp/
British pronunciation
/sˌɪtʃuːˈeɪʃənʃˌɪp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "situationship"trong tiếng Anh

Situationship
01

situationship, mối quan hệ mập mờ

a romantic or sexual relationship that lacks clear labels, commitment, or long-term expectations
example
Các ví dụ
They've been in a situationship for months, but no one's calling it a relationship.
Họ đã ở trong một situationship trong nhiều tháng, nhưng không ai gọi đó là một mối quan hệ.
I do n't want to be stuck in a situationship; I need clarity.
Tôi không muốn bị mắc kẹt trong một situationship; tôi cần sự rõ ràng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store