Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
E-boy
01
một e-boy, một chàng trai phong cách khác biệt
a young man with alternative fashion, often dark clothing, dyed hair, and a strong social media presence
Các ví dụ
That e-boy posted a moody selfie on Instagram.
E-boy đó đã đăng một bức ảnh tự sướng u sầu trên Instagram.
Everyone recognized him as an e-boy from his chain necklace and dyed hair.
Mọi người đều nhận ra anh ta là một e-boy nhờ chiếc vòng cổ dây xích và mái tóc nhuộm.



























