Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Chiropractic
01
nắn khớp xương, trị liệu thần kinh cột sống
a system of noninvasive therapy that involves pressing and moving a person's joints or spine
Các ví dụ
Mary sought chiropractic treatment to relieve her back pain and improve her posture.
Mary tìm kiếm phương pháp điều trị nắn khớp xương để giảm đau lưng và cải thiện tư thế.
The chiropractor used gentle chiropractic adjustments to realign the patient's spine and alleviate neck stiffness.
Nhà nắn khớp xương đã sử dụng các điều chỉnh nắn khớp nhẹ nhàng để chỉnh lại cột sống của bệnh nhân và giảm bớt tình trạng cứng cổ.



























