to cheer up
Pronunciation
/tʃˈɪɹ ˈʌp/
British pronunciation
/tʃˈiəɹ ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cheer up"trong tiếng Anh

to cheer up
[phrase form: cheer]
01

vui lên, phấn khởi

to feel happy and satisfied
to cheer up definition and meaning
example
Các ví dụ
I 've been feeling down, but I noticed I tend to cheer up when the sun is shining.
Tôi đã cảm thấy buồn, nhưng tôi nhận thấy mình có xu hướng vui lên khi mặt trời chiếu sáng.
Whenever I hear that song, I ca n't help but cheer up.
Mỗi khi tôi nghe bài hát đó, tôi không thể không vui lên.
02

làm vui lên, cổ vũ

to make someone feel happier
to cheer up definition and meaning
example
Các ví dụ
She cheered up her friend by sending a heartfelt message.
Cô ấy làm bạn mình vui lên bằng cách gửi một tin nhắn chân thành.
The surprise visit from family cheered up the patient in the hospital.
Chuyến thăm bất ngờ từ gia đình đã làm vui lòng bệnh nhân trong bệnh viện.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store