Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to change over
/tʃˈeɪndʒ ˈoʊvɚ/
/tʃˈeɪndʒ ˈəʊvə/
to change over
[phrase form: change]
01
thay phiên, tiếp quyền
to replace a person in performing a task, typically at a specified time
Intransitive
Các ví dụ
It 's time to change over; I'll take the wheel for the next leg of the journey.
Đã đến lúc thay đổi; tôi sẽ lái xe cho chặng tiếp theo của hành trình.
At the end of the day shift, the nurses changed over with the night shift staff.
Cuối ca ngày, các y tá đã bàn giao công việc cho nhân viên ca đêm.
02
chuyển sang, đổi sang
to shift from one system, state, item, etc. to another
Intransitive: to change over to a new system or state
Các ví dụ
The company decided to change over to a new software platform to improve efficiency and streamline operations.
Công ty quyết định chuyển đổi sang một nền tảng phần mềm mới để nâng cao hiệu quả và tối ưu hóa hoạt động.
The school will change over to a trimester system next year, allowing for more flexibility in course offerings.
Trường học sẽ chuyển đổi sang hệ thống học kỳ ba vào năm tới, cho phép linh hoạt hơn trong việc cung cấp khóa học.



























