Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cellulitis
01
viêm mô tế bào, nhiễm trùng da do vi khuẩn
a bacterial skin infection causing redness, swelling, and tenderness due to a skin break
Các ví dụ
A cut can lead to cellulitis, causing redness and swelling.
Một vết cắt có thể dẫn đến viêm mô tế bào, gây đỏ và sưng.
Bacteria entering through a cut can cause cellulitis.
Vi khuẩn xâm nhập qua vết cắt có thể gây ra viêm mô tế bào.



























