Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cellular
01
tế bào, liên quan đến tế bào
relating to or consisting of cells, the basic structural units of living organisms or systems
Các ví dụ
The human body is made up of trillions of cellular units, each performing specific functions.
Cơ thể con người được tạo thành từ hàng nghìn tỷ đơn vị tế bào, mỗi đơn vị thực hiện các chức năng cụ thể.
Microscopes allow scientists to observe cellular structures in detail.
Kính hiển vi cho phép các nhà khoa học quan sát chi tiết các cấu trúc tế bào.
02
dạng tổ ong, có cấu trúc lỗ tổ ong
(of a textile item) engineered with hollow, honeycomb-like pockets that trap air to enhance insulation while maintaining breathability
Các ví dụ
Nurses swaddled the newborn in a soft cellular blanket that kept her warm without causing overheating.
Các y tá quấn em bé sơ sinh trong một chiếc chăn dạng tổ ong mềm mại giúp giữ ấm cho bé mà không gây quá nóng.
The outdoor vest 's cellular lining created micro-cavities that held heat close to the body during the mountain trek.
Lớp lót dạng tổ ong của áo vest ngoài trời đã tạo ra các vi khoang giữ nhiệt sát cơ thể trong chuyến leo núi.
03
di động, mạng di động
related to a telephone system that uses radio stations for communication
Các ví dụ
The cellular network coverage in rural areas is not as extensive as in urban areas.
Phạm vi phủ sóng mạng di động ở khu vực nông thôn không rộng như ở khu vực thành thị.
She relied on her cellular phone for communication while hiking in remote areas without landline access.
Cô ấy dựa vào điện thoại di động của mình để liên lạc khi đi bộ đường dài ở những khu vực xa xôi không có điện thoại cố định.
Cây Từ Vựng
multicellular
noncellular
cellular



























