Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bronchitis
01
viêm phế quản
a condition when the tubes that carry air to one's lungs get infectious
Các ví dụ
Smoking can increase the risk of developing chronic bronchitis and other respiratory problems.
Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển viêm phế quản mãn tính và các vấn đề hô hấp khác.
Cold, damp weather often exacerbated his bronchitis symptoms, making breathing more difficult.
Thời tiết lạnh, ẩm ướt thường làm trầm trọng thêm các triệu chứng viêm phế quản của anh ấy, khiến việc thở trở nên khó khăn hơn.



























