Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bravery
01
lòng dũng cảm, sự can đảm
the quality of being willing to face danger, fear, or difficulty with resolve and courage
Các ví dụ
The firefighter 's bravery saved many lives during the blaze.
Lòng dũng cảm của lính cứu hỏa đã cứu sống nhiều người trong đám cháy.
It takes bravery to stand up for what is right, even when others are silent.
Cần dũng cảm để đứng lên vì điều đúng đắn, ngay cả khi người khác im lặng.
02
lòng can đảm, sự dũng cảm
feeling no fear



























