Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
close-quarters combat
/klˈoʊskwˈɔːɹɾɚz kˈɑːmbæt/
/klˈəʊskwˈɔːtəz kˈɒmbat/
Close-quarters combat
Các ví dụ
Soldiers train in close-quarters combat to clear buildings during urban warfare.
Binh lính được huấn luyện chiến đấu tầm gần để dọn dẹp các tòa nhà trong chiến tranh đô thị.
The police officer used CQC techniques to subdue the suspect without drawing his gun.
Cảnh sát đã sử dụng kỹ thuật chiến đấu tầm gần để khống chế nghi phạm mà không cần rút súng.



























