Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to barf up one's guts
01
to vomit forcefully or expel the contents of one's stomach, often in a graphic or intense manner
Các ví dụ
After the wild roller coaster ride, I nearly barfed up my guts.
Sau chuyến tàu lượn siêu tốc điên cuồng, tôi suýt nữa thì ói ra ruột gan.
She ate so much junk food that she ended up barfing up her guts later in the night.
Cô ấy đã ăn quá nhiều đồ ăn vặt đến nỗi cuối cùng cô ấy ói ra cả ruột gan vào đêm khuya.



























