eco-warrior
Pronunciation
/ˈiːkoʊwˈɔːɹɪɚ/
British pronunciation
/ˈiːkəʊwˈɒɹɪə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "eco-warrior"trong tiếng Anh

Eco-warrior
01

chiến binh sinh thái, nhà hoạt động môi trường

a person who actively campaigns for the protection of the environment, often through protests, activism, or lifestyle changes
example
Các ví dụ
The eco-warrior organized a march to raise awareness about climate change.
Chiến binh sinh thái đã tổ chức một cuộc tuần hành để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.
She became an eco-warrior after learning about deforestation.
Cô ấy trở thành một chiến binh sinh thái sau khi biết về nạn phá rừng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store