Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Yawning gap
01
khoảng cách lớn, hố sâu ngăn cách
a very large or noticeable difference between two things, such as opinions, levels, or conditions
Các ví dụ
There 's a yawning gap between the rich and the poor in this country.
Có một khoảng cách lớn giữa người giàu và người nghèo ở đất nước này.
We need to address the yawning gap between expectations and reality.
Chúng ta cần giải quyết khoảng cách lớn giữa kỳ vọng và thực tế.



























