yaws
yaws
jɔ:z
yawz
British pronunciation
/jˈɔːz/

Định nghĩa và ý nghĩa của "yaws"trong tiếng Anh

01

bệnh ghẻ cóc, bệnh pian

a tropical bacterial infection that causes chronic skin lesions and bone deformities, primarily affecting children in impoverished regions
example
Các ví dụ
Public health initiatives aim to reduce the prevalence of yaws through community-based interventions.
Các sáng kiến y tế công cộng nhằm giảm tỷ lệ mắc bệnh ghẻ cóc thông qua các can thiệp dựa vào cộng đồng.
Yaws is endemic in tropical regions, particularly in parts of Africa, Asia, and the Pacific.
Bệnh ghẻ cóc là bệnh đặc hữu ở các vùng nhiệt đới, đặc biệt ở một số vùng của Châu Phi, Châu Á và Thái Bình Dương.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store