Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Reporting mark
01
dấu hiệu báo cáo, mã định danh
a unique code on railway cars that identifies the owner or the operator of the car
Các ví dụ
The reporting mark on the freight car showed it belonged to a major railway company.
Dấu hiệu báo cáo trên toa hàng cho thấy nó thuộc về một công ty đường sắt lớn.
Each boxcar has a different reporting mark to help track its movements.
Mỗi toa xe có một dấu báo cáo khác nhau để giúp theo dõi chuyển động của nó.



























