Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
T-top
01
mui xe kiểu T, loại mui xe có các tấm tháo rời phía trên ghế lái và ghế hành khách
a type of car roof that has removable panels over the driver's and passenger's seats
Các ví dụ
The classic sports car had a T-top roof, allowing for an open-air driving experience on sunny days.
Chiếc xe thể thao cổ điển có mái T-top, mang lại trải nghiệm lái xe mở trời vào những ngày nắng.
He loved the T-top design of his car because he could enjoy the breeze without fully removing the roof panels.
Anh ấy yêu thích thiết kế T-top của chiếc xe vì có thể tận hưởng làn gió mà không cần tháo hoàn toàn các tấm trần.



























