Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
emergenssist
/ɪmˈɜːdʒənsi bɹˈeɪk ɐsˈɪst/
Emergency brake assist
01
hỗ trợ phanh khẩn cấp, trợ giúp phanh khẩn cấp
a system in cars that helps drivers apply maximum braking force during sudden stops to prevent accidents
Các ví dụ
My new car has emergency brake assist, which automatically increases braking power when it senses an impending collision.
Xe mới của tôi có hỗ trợ phanh khẩn cấp, tự động tăng lực phanh khi cảm nhận được va chạm sắp xảy ra.
The emergency brake assist kicked in when the driver ahead suddenly stopped, allowing us to avoid a rear-end collision.
Hỗ trợ phanh khẩn cấp đã kích hoạt khi người lái phía trước đột ngột dừng lại, giúp chúng tôi tránh được va chạm từ phía sau.



























