single-track vehicle
Pronunciation
/sˈɪŋɡəltɹˈæk vˈiəkəl/
British pronunciation
/sˈɪŋɡəltɹˈak vˈiəkəl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "single-track vehicle"trong tiếng Anh

Single-track vehicle
01

phương tiện một đường ray, phương tiện đơn đường

a vehicle designed to travel on a single narrow track, typically referring to motorcycles and bicycles
example
Các ví dụ
The mountain trail was challenging for the single-track vehicle.
Đường mòn núi là thử thách đối với phương tiện một đường ray.
He enjoyed the agility of his single-track vehicle on winding roads.
Anh ấy thích sự nhanh nhẹn của xe đơn đường của mình trên những con đường quanh co.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store