Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
left-handed specialist
/lˈɛfthˈændᵻd spˈɛʃəlˌɪst/
/lˈɛfthˈandɪd spˈɛʃəlˌɪst/
Left-handed specialist
01
chuyên gia tay trái, chuyên gia đối đầu tay trái
a player in baseball, who excels in facing or pitching against left-handed opponents
Các ví dụ
The team brought in a left-handed specialist to face the dangerous lefty hitters in the opposing lineup.
Đội bóng đã đưa vào một chuyên gia tay trái để đối mặt với những tay đánh bóng trái nguy hiểm trong đội hình đối phương.
As a left-handed specialist, his job was to disrupt the rhythm of left-handed hitters with his unique pitching style.
Là một chuyên gia tay trái, công việc của anh ấy là phá vỡ nhịp điệu của những người đánh bóng tay trái với phong cách ném bóng độc đáo của mình.



























