Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gravel cycling
/ɡɹˈævəl sˈaɪklɪŋ/
/ɡɹˈavəl sˈaɪklɪŋ/
Gravel cycling
01
đạp xe địa hình, xe đạp gravel
a type of cycling that involves riding on unpaved roads and trails using a bike designed for rougher terrain
Các ví dụ
Gravel cycling offers a thrilling escape from paved roads.
Gravel cycling mang đến một cuộc trốn thoát ly kỳ khỏi những con đường trải nhựa.
Many cyclists are switching to gravel cycling for its adventure appeal.
Nhiều người đi xe đạp đang chuyển sang gravel cycling vì sự hấp dẫn phiêu lưu của nó.



























