Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Dyscravia
01
chứng khó đọc, rối loạn học tập đặc trưng bởi khó khăn trong việc hiểu và xử lý các ký hiệu viết
a learning disorder characterized by difficulty in understanding and processing written symbols, often leading to challenges in reading and spelling
Các ví dụ
Dyscravia, a lesser-known learning difficulty, affects individuals in their ability to comprehend written language.
Chứng khó đọc, một khó khăn học tập ít được biết đến, ảnh hưởng đến khả năng hiểu ngôn ngữ viết của các cá nhân.
People with dyscravia may find it challenging to distinguish between letters or grasp the phonetic rules of language.
Những người mắc chứng dyscravia có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa các chữ cái hoặc nắm bắt các quy tắc ngữ âm của ngôn ngữ.



























