Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
experiential learning theory
/ɛkspˌiəɹɪˈɛnʃəl lˈɜːnɪŋ θˈiəɹi/
/ɛkspˌiəɹɪˈɛnʃəl lˈɜːnɪŋ θˈiəɹi/
Experiential learning theory
01
lý thuyết học tập trải nghiệm, lý thuyết học tập qua kinh nghiệm
a theory by David Kolb emphasizing learning through experience, reflection, abstraction, and experimentation
Các ví dụ
Experiential learning theory suggests that learners acquire knowledge and skills through direct experiences followed by reflection on those experiences.
Lý thuyết học tập trải nghiệm cho rằng người học tiếp thu kiến thức và kỹ năng thông qua trải nghiệm trực tiếp sau đó phản ánh về những trải nghiệm đó.
In experiential learning theory, individuals engage in a continuous cycle of learning that involves concrete experiences, reflective observation, abstract conceptualization, and active experimentation.
Trong lý thuyết học tập trải nghiệm, các cá nhân tham gia vào một chu kỳ học tập liên tục bao gồm trải nghiệm cụ thể, quan sát phản ánh, khái niệm hóa trừu tượng và thử nghiệm tích cực.



























