metacognition
me
ˌmɛ
me
ta
cog
kəg
kēg
ni
ˈnɪ
ni
tion
ʃən
shēn
British pronunciation
/mˌɛtəkəɡnˈɪʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "metacognition"trong tiếng Anh

Metacognition
01

siêu nhận thức, khả năng suy nghĩ và điều chỉnh quá trình suy nghĩ của chính mình

the ability to think about and regulate one's own thinking processes
example
Các ví dụ
Sally used metacognition to reflect on her study habits and improve her learning strategies.
Sally đã sử dụng siêu nhận thức để suy ngẫm về thói quen học tập của mình và cải thiện chiến lược học tập.
Through metacognition, students learn to monitor their comprehension while reading and adjust their strategies accordingly.
Thông qua siêu nhận thức, học sinh học cách theo dõi sự hiểu biết của mình trong khi đọc và điều chỉnh chiến lược của mình cho phù hợp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store