Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
reckoning board
/ɹˈɛkənɪŋ bˈoːɹd/
/ɹˈɛkənɪŋ bˈɔːd/
Reckoning board
01
bảng tính, bàn tính
a manual calculating tool with rows of beads or counters on rods or wires used for basic arithmetic operations
Các ví dụ
In ancient civilizations, merchants and traders used reckoning boards, or abacuses, to perform calculations for trade and commerce.
Trong các nền văn minh cổ đại, các thương nhân và nhà buôn sử dụng bảng tính toán, hoặc bàn tính, để thực hiện các phép tính cho thương mại và kinh doanh.
The teacher introduced students to the concept of counting and arithmetic using a reckoning board during a history lesson on ancient civilizations.
Giáo viên đã giới thiệu cho học sinh khái niệm đếm và số học bằng cách sử dụng bàn tính trong một bài học lịch sử về các nền văn minh cổ đại.



























