Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gel highlighter
/dʒˈɛl hˈaɪlaɪɾɚ/
/dʒˈɛl hˈaɪlaɪtə/
Gel highlighter
01
bút đánh dấu gel, bút nhớ gel
a highlighting tool filled with gel-based ink, used for marking and emphasizing text or passages in documents without smudging or bleeding through the paper
Các ví dụ
During the study session, Sarah used a gel highlighter to mark important information in her textbook without worrying about ink smudges.
Trong buổi học, Sarah đã sử dụng một bút đánh dấu gel để đánh dấu thông tin quan trọng trong sách giáo khoa mà không lo lắng về việc mực bị nhòe.
The office manager distributed gel highlighters to the team for annotating important sections in the project report without damaging the printed pages.
Quản lý văn phòng đã phân phát bút đánh dấu gel cho nhóm để chú thích các phần quan trọng trong báo cáo dự án mà không làm hỏng các trang in.



























