Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to flash by
[phrase form: flash]
01
trôi qua nhanh chóng, lướt qua
(of time, day, etc.) to swiftly pass, often in a sudden manner
Các ví dụ
The weekend seemed to flash by in the blink of an eye.
Cuối tuần dường như trôi qua nhanh chóng trong chớp mắt.
As we were having fun at the party, the hours just flashed by.
Khi chúng tôi đang vui vẻ tại bữa tiệc, những giờ đồng hồ trôi qua nhanh chóng.
02
lướt qua, vụt qua
to move so quickly that one cannot properly see the thing or person moving
Các ví dụ
The car flashed by so quickly that I barely caught a glimpse of its color.
Chiếc xe lướt qua nhanh đến mức tôi chỉ kịp thoáng thấy màu sắc của nó.
As I sat by the window, I watched the birds flash past in a blur of feathers.
Khi tôi ngồi bên cửa sổ, tôi nhìn thấy những con chim lướt qua trong một màn lông mờ.



























