Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
shame on you
01
Xấu hổ chưa, Thật đáng xấu hổ
used to convey disapproval, disappointment, or reproach towards someone for their actions, behavior, or decisions
Các ví dụ
You said you would help me move, but you did n't show up. Shame on you for breaking your word!
Bạn nói sẽ giúp tôi chuyển nhà, nhưng bạn đã không đến. Xấu hổ cho bạn vì đã không giữ lời!
You 're spreading false rumors about your coworkers? Shame on you.
Bạn đang lan truyền tin đồn sai sự thật về đồng nghiệp của mình? Đáng xấu hổ.



























