Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in compliance with
/ɪn kəmplˈaɪəns wɪð/
/ɪn kəmplˈaɪəns wɪð/
in compliance with
01
phù hợp với, tuân thủ theo
adhering to a specific rule, regulation, or requirement
Các ví dụ
The company must operate in compliance with federal safety standards.
Công ty phải hoạt động tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn liên bang.
Employees are required to dress in compliance with the company's dress code.
Nhân viên được yêu cầu ăn mặc tuân thủ theo quy định trang phục của công ty.



























