backlit
back
ˈbæk
bāk
lit
lɪt
lit
British pronunciation
/bˈæklɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "backlit"trong tiếng Anh

backlit
01

được chiếu sáng từ phía sau, nền sáng

illuminated from behind, creating a striking contrast with the foreground subject
example
Các ví dụ
The photographer captured a stunning image of the backlit mountains against the evening sky.
Nhiếp ảnh gia đã chụp được một hình ảnh tuyệt đẹp của những ngọn núi được chiếu sáng từ phía sau trên nền trời chiều.
The backlit leaves of the trees glowed softly in the twilight.
Những chiếc lá được chiếu sáng từ phía sau của cây cối phát sáng nhẹ nhàng trong hoàng hôn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store