Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
deep-pocketed
/dˈiːppˈɑːkɪɾᵻd/
/dˈiːppˈɒkɪtɪd/
deep-pocketed
01
có túi tiền sâu, có nguồn tài chính lớn
having a lot of money or significant financial resources
Các ví dụ
The company attracted investors because it was backed by deep-pocketed individuals.
Công ty đã thu hút các nhà đầu tư vì nó được hỗ trợ bởi những cá nhân có túi tiền sâu.
The deep-pocketed investor bought the historic mansion without hesitation.
Nhà đầu tư có túi tiền sâu đã mua dinh thự lịch sử mà không do dự.



























