saving throw
sa
ˈseɪ
sei
ving throw
vɪng θroʊ
ving throw
British pronunciation
/sˈeɪvɪŋ θɹˈəʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "saving throw"trong tiếng Anh

Saving throw
01

ném cứu nguy, ném xúc xắc cứu nguy

a roll of dice in tabletop role-playing games, like Dungeons & Dragons, made by a player character to resist or mitigate the effects of certain hazards, spells, or other adverse situations
example
Các ví dụ
He failed his saving throw against the trap, which meant his character took the full damage.
Anh ta đã thất bại trong lần cứu nguy chống lại cái bẫy, điều đó có nghĩa là nhân vật của anh ta phải chịu toàn bộ sát thương.
When the dragon ’s breath hit the party, each character had to make a saving throw to avoid taking full damage.
Khi hơi thở của con rồng trúng vào nhóm, mỗi nhân vật phải thực hiện một cứu ném để tránh bị nhận toàn bộ sát thương.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store