Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Real-time bidding
01
đấu thầu thời gian thực, đặt giá thầu thời gian thực
a digital advertising technology where advertisers bid in real-time to show their ads to specific audiences and the highest bidder gets to show their ad
Các ví dụ
The company used real-time bidding to show ads to users who were most likely to be interested in their products.
Công ty đã sử dụng đấu giá thời gian thực để hiển thị quảng cáo cho những người dùng có khả năng quan tâm đến sản phẩm của họ nhất.
The marketing team was excited to try real-time bidding because it could give them a competitive edge in reaching customers.
Nhóm tiếp thị rất hào hứng thử đấu thầu thời gian thực vì nó có thể mang lại cho họ lợi thế cạnh tranh trong việc tiếp cận khách hàng.



























