Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Trenching shovel
01
xẻng đào rãnh, xẻng đào mương
a narrow, elongated blade, designed for digging narrow trenches for utilities and irrigation systems
Các ví dụ
The worker used a trenching shovel to dig a narrow line for the new water pipe.
Người công nhân đã sử dụng một cái xẻng đào rãnh để đào một đường hẹp cho đường ống nước mới.
She grabbed the trenching shovel to start digging a trench for the garden drainage system.
Cô ấy cầm lấy xẻng đào rãnh để bắt đầu đào một cái rãnh cho hệ thống thoát nước của khu vườn.



























