Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hydraulic jack
01
kích thủy lực, con đội thủy lực
a mechanical device that utilizes hydraulic pressure to lift heavy objects, typically consisting of a cylindrical body, a pumping mechanism, and a lifting plate or saddle
Các ví dụ
The mechanic used a hydraulic jack to lift the car so he could change the tire.
Thợ máy đã sử dụng một kích thủy lực để nâng chiếc xe lên để có thể thay lốp.
A hydraulic jack is essential for lifting heavy machinery during maintenance.
Một con đội thủy lực là thiết yếu để nâng các máy móc nặng trong quá trình bảo trì.



























