Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hypostyle
Các ví dụ
The ancient Egyptian temple was characterized by its vast hypostyle hall, filled with rows of towering columns supporting the roof.
Ngôi đền Ai Cập cổ đại được đặc trưng bởi hội trường hypostyle rộng lớn, chứa đầy những hàng cột cao chót vót đỡ mái nhà.
The hypostyle mosque featured a central courtyard surrounded by a series of smaller domed chambers, each connected by a colonnaded hypostyle hall.
Nhà thờ Hồi giáo hypostyle có một sân trung tâm được bao quanh bởi một loạt các buồng nhỏ có mái vòm, mỗi buồng được kết nối bằng một hội trường hypostyle có hàng cột.



























