Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hypotenuse
01
cạnh huyền, cạnh dài nhất của một tam giác vuông
the longest side of a right-angled triangle, opposite the right angle, and defined as the side opposite the right angle in a right-angled triangle
Các ví dụ
In a right-angled triangle with legs of length 3 and 4 units, the hypotenuse can be calculated using the Pythagorean theorem as √(3² + 4² ) = 5.
Trong một tam giác vuông với hai cạnh góc vuông có độ dài 3 và 4 đơn vị, cạnh huyền có thể được tính bằng định lý Pythagore là √(3² + 4²) = 5.
The hypotenuse of a 30-60-90 triangle is always twice the length of the shorter leg.
Cạnh huyền của một tam giác 30-60-90 luôn dài gấp đôi cạnh ngắn hơn.



























