Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fiddle-back chair
/fˈɪdəlbˈæk/
/fˈɪdəlbˈak/
Fiddle-back chair
01
ghế tựa lưng hình violin, ghế bành có tựa lưng hình đàn violin
a type of chair with a backrest that is shaped like a violin or fiddle
Các ví dụ
She sat in the fiddle-back chair by the window, enjoying the afternoon sun.
Cô ấy ngồi trên ghế có tựa lưng hình cây vĩ cầm bên cửa sổ, tận hưởng ánh nắng buổi chiều.
The dining room was decorated with several fiddle-back chairs around the large wooden table.
Phòng ăn được trang trí với nhiều chiếc ghế có lưng tựa hình violin xung quanh chiếc bàn gỗ lớn.



























