Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pish posh
01
vớ vẩn, nhảm nhí
used to express disagreement with an idea, statement, or opinion as unimportant, silly, or not worth serious consideration
Dialect
British
Các ví dụ
Pish posh, that's just an old wives' tale with no basis in reality.
Pish posh, đó chỉ là một câu chuyện cổ tích của các bà già không có cơ sở trong thực tế.
Do n't listen to his pish posh about the project being a breeze; it's quite challenging.
Đừng nghe những lời nhảm nhí của anh ta về việc dự án dễ như ăn kẹo; nó khá là thách thức.



























