Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Scar revision
01
sửa sẹo
a medical procedure aimed at improving the appearance or reducing the visibility of a scar
Các ví dụ
He underwent scar revision to make the scar from his surgery less noticeable.
Anh ấy đã trải qua phẫu thuật sửa sẹo để làm vết sẹo từ cuộc phẫu thuật ít nhìn thấy hơn.
After the accident, she had scar revision to help the wound heal more smoothly.
Sau tai nạn, cô ấy đã trải qua phẫu thuật sửa sẹo để giúp vết thương lành lại một cách mượt mà hơn.



























