Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Scapula
01
xương bả vai, scapula
(anatomy) each of the pair of triangular bones that connect the humerus to the clavicle
Các ví dụ
The scapula, commonly known as the shoulder blade, is a flat, triangular bone located in the upper back that connects the humerus ( upper arm bone ) with the clavicle ( collarbone ).
Xương bả vai, thường được gọi là xương bả vai, là một xương phẳng, hình tam giác nằm ở lưng trên kết nối xương cánh tay (xương cánh tay trên) với xương đòn (xương đòn).
The muscles surrounding the scapula, such as the rotator cuff muscles, help facilitate a wide range of shoulder movements, including lifting, rotating, and stabilizing the arm.
Các cơ xung quanh xương bả vai, chẳng hạn như các cơ vòng xoay, giúp tạo điều kiện thuận lợi cho một loạt các chuyển động của vai, bao gồm nâng, xoay và ổn định cánh tay.
Cây Từ Vựng
scapulary
scapula



























