Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
shifting sands
/ʃˈɪftɪŋ sˈændz/
/ʃˈɪftɪŋ sˈandz/
Shifting sands
01
cát di chuyển, nền tảng không ổn định
something that is changing all the time and cannot be easily predicted
Các ví dụ
Investing in the stock market can feel like walking on shifting sands, as the values of stocks can fluctuate rapidly.
Đầu tư vào thị trường chứng khoán có thể cảm thấy như đi trên cát di chuyển, vì giá trị cổ phiếu có thể dao động nhanh chóng.
The political landscape in the region is like shifting sands, with alliances and power dynamics constantly evolving.
Bối cảnh chính trị trong khu vực giống như cát chảy, với các liên minh và động lực quyền lực không ngừng phát triển.



























